Rohto Antibacterial

trị lẹo mắt và viêm
kết mạc nhiễm khuẩn

Thuốc nhỏ mắt kháng khuẩn duy nhất phối hợp với kháng viêm và kháng Histamine. Rohto Antibacterial trị lẹo mắt, viêm kết mạc (đau mắt đỏ), viêm mi mắt và ngứa mắt.

Chất kháng viêm làm giảm những triệu chứng viêm nhiễm mắt như phù, xung huyết, đau.

Chất kháng viêm làm giảm những triệu chứng viêm nhiễm mắt như phù, xung huyết, đau.

Loại trừ nhanh chóng những triệu chứng khó chịu như ngứa mắt.

Đối tượng sử dụng

Lẹo mắt

Viêm kết mạc
(đau mắt đỏ)

Viêm mi mắt

Mỗi lọ 13 ml chứa:
Thành phần hoạt chất:

    • Sodium Sulfamethoxazole
      520,0 mg 
    • ε-Aminocaproic Acid
      260,0 mg 
    • Chlorpheniramine Maleate
      2,6 mg 
    • Dipotassium Glycyrrhizinate
      13,0 mg 

Thành phần tá dược: Benzalkonium Chloride Concentrated Solution 50, Disodium Edetate, Hydrochloric Acid, Sodium Hydroxide, Polysorbate 80, nước tinh khiết.

Dung dịch nhỏ mắt. Dung dịch trong, không màu đến màu vàng nhạt, vô trùng.
pH: 7,6 – 8,8.

Thuốc được chỉ định để điều trị: Lẹo mắt, viêm kết mạc, viêm mí mắt và ngứa mắt.

Liều dùng: Nhỏ mắt 2-3 giọt/ lần, 5-6 lần/ ngày.
Cách dùng: Thuốc dùng để nhỏ mắt.

Không dùng cho người có tiền căn dị ứng với thuốc Sulfamide và mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  1. Hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng trong các trường hợp sau: 
    • Đang theo một quá trình điều trị. 
    • Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt. 
    • Đau mắt nặng. 
  1. Trước khi dùng thuốc, chú ý: 
    • Không dùng liên tục trong thời gian dài. 
    • Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của người lớn. 
    • Không để mi mắt chạm vào miệng lọ để tránh nhiễm trùng hoặc tránh làm vẩn đục dung dịch do các chất tiết hoặc mầm vi sinh vật. 
    • Chỉ dùng thuốc này để nhỏ mắt. 
    • Thuốc có chứa Benzalkonium Chloride có thể làm biến màu kính áp tròng mềm. Tránh tiếp xúc với kính áp tròng mềm. Nên tháo kính áp tròng trước khi nhỏ thuốc và chờ ít nhất 15 phút để đeo kính trở lại.
  1. Ngưng dùng thuốc, đem tờ hướng dẫn này đến hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trong những trường hợp sau: 
    • Sau khi sử dụng xuất hiện triệu chứng sau:
      • Ngoài da: Phát ban, mẩn đỏ, ngứa
      • Mắt: Sung huyết, ngứa, sưng
    • Các triệu chứng không thuyên giảm sau 3 – 4 ngày sử dụng thuốc.
  1. Những lưu ý khi bảo quản và sử dụng: 
    • Vặn chặt nắp lọ sau khi sử dụng. 
    • Để tránh nhầm lẫn và giảm chất lượng, không đựng thuốc vào chai lọ khác. 
    • Không dùng chung lọ thuốc với người khác để tránh lây nhiễm. 
    • Một vài hoạt chất có thể kết tinh ở miệng lọ do điều kiện bảo quản thuốc. Hãy lau miệng lọ bằng gạc sạch trước khi dùng. 
    • Benzalkonium Chloride có thể gây kích ứng mắt. 
    • Không đổ dung dịch khác vào vỏ chai thuốc Rohto Antibacterial để sử dụng.

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai và cho con bú, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.

Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.

Tương tác của thuốc: Thuốc nhỏ mắt có tác động tại chỗ, chưa có tài liệu báo cáo về tương tác thuốc.
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. Trong trường hợp điều trị đồng thời với các thuốc nhỏ mắt khác, nên nhỏ hai thuốc cách nhau ít nhất 15 phút. Thuốc mỡ mắt nên dùng cuối cùng.

Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc. Tuy nhiên, trong một số trường hợp thuốc có thể gây dị ứng như ngứa mắt, sung huyết.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều: Sử dụng quá liều có thể gây sung huyết.
Cách xử trí: Nếu xảy ra, có thể rửa mắt với nước sạch để loại bỏ thuốc, ngưng sử dụng và xin chỉ dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.

Hộp 1 lọ 13 ml.

Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát (dưới 30°C), tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Hạn dùng sau mở nắp: Dùng thuốc trong vòng 1 tháng kể từ ngày mở nắp lọ, bảo quản nơi khô mát (dưới 30°C), tránh ánh nắng trực tiếp.
Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở.

ROHTO - CÔNG TY THUỐC NHỎ MẮT
SỐ 1 NHẬT BẢN

*Dựa trên số liệu SDI, SRI+ của INTAGE Inc. về số lượng và doanh số bán hàng từ 1/1/1997 đến 31/12/2023